phrasal verb với make

Make fun of: Cười, pha trị về Make (something) into: Tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh hay gặp Cùng điểm qua một số cụm động từ hay gặp nhất 1 Phrasal verbs Get Get up to - làm gì Get on with (someone) - Có một mối quan hệ tốt với Get over (something. All Tenses Exercises A) Complete the following exercise with the correct form of the verbs in parentheses. 1. Hi, I (be) Matt Rotell, a friend of Alice's. 2-3. Oh, yes. Alice (mention) you the other day. Gee, you (not look) like a detective. 4. Well, that's good, I (guess). 5-6. I'm curious. Tell me, how you (decide) to become an undercover cop? 33 Phrasal Verbs for Law Enforcement. We know that phrasal verbs can be a pain in the…neck. Not to mention that some of them have several meanings and it makes the life of a language learner more complex. Especially, if you are a learner of ESP (English for Special Purpose). That is why we have compiled a list of phrasal verbs that are Trọn bộ từ vựng khối 9 Phân chia theo từng Unit giúp các con ghi nhớ một cách cô đọng và tốt nhất Chúc các con học tốt ! PHRASAL VERBS CỤM ĐỘNG TỪ. communities including Stack Overflow, the largest, most trusted online community for developers learn, share their knowledge, and build their careers. Visit Stack Exchange Tour Start here for quick overview the site Help Center Detailed answers Site De Rencontre Pour Parents Solo Gratuit. 01/04/2021 Ngôn Ngữ Anh Chúng ta hãy cùng nhau điểm qua những phrasal verb với make nào. Hãy cùng lấy giấy bút ra, ghi chú lại những phrasal verb thông dụng này nhé! 1. Một số phrasal verb với make thông dụng Phrasal verb với make Make after, make away with, make for Dưới đây là một số phrasal verb thông dụng Make after Đuổi theo ai đó. Ví dụ I saw him passing the school so I made after right behind him. Tôi thấy anh ta đi ngang qua trường nên tôi đã đuổi theo ngay sau anh ấy Make away with Trộm , lấy đi Ví dụ The thief made away with the priceless picture of the famous painter. tên cướp đã lấy đi bức tranh vô giá của người họa sĩ lừng danh. Phrasal verb make for có nghĩa rất đa dạng Make for Tiến về phía trước ví dụ He picked up his umbrella and made for the door. Anh ta cầm cây dù lên và tiến về phía cửa chính Make for đem lại giá trị gì đó Ví dụ The new phone makes for much productivity Cái điện thoại mới đem lại rất nhiều hiệu suất. Phrasal verb Make into, make up to, made off Make into Biến cái gì đó/ ai đó trở nên … Ví dụ Basic training will make you into a better player. Luyện tập cơ bản sẽ giúp bạn trở thành một vận động viên tốt hơn . Make it up to Đền đáp ai đó Ví dụ Don’t be that kind to me, how can i make it up to you then ? Đừng có tốt với tôi như thế , tôi không biết sẽ phải đền đáp như thế nào cho anh đâu Make off là phrasal verb có nghĩa thông dụng và đa dạng Make off Gấp gáp rời đi, di chuyển đâu đó gấp gáp Ví dụ The kids made off when they heard the parents coming home. Bọn trẻ chạy toán đi khi nghe ba mẹ chúng về nhà. Make off Trốn thoát ví dụ The prisoner tries to made off although he knows what’s going to happen when he fails. tên tù nhân cố gắng trốn thoát mặc dù hắn biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu hắn trốn thoát không thành công Make off with trộm , lấy trộm đồ Ví dụ Last night, the thieves got into my house, made off with our money and phones. Tối qua, những tên trộm vào nhà tôi và trộm đi hết tiền với điện thoại. Phrasal verb với make thông dụng Chúng ta sẽ tìm hiểu một số phrasal verb thông dụng khác make out và make out of Make out Giải quyết, xử lí, xoay sở Ví dụ How did you make out? Bạn đã giải quyết nó như thế nào Make out of tạo ra cái gì đó Ví dụ I’ll make a quilt out of your mother’s old shirts. Tôi sẽ vá lại cái áo cũ của mẹ tôi 2. Một số bài tập củng cố về phrasal verb với make Thieves _________ £100,000 of jewellery in last night’s going to ________ the bedroom into a new kitchen. Saw him, she immediately ______ leave as soon as I ______my was a great storyteller and she could_______ a story on the spot. I’ll __________a quilt your grandmother’s old was ________ by the fairy in order to be capable of joining the new laptops _________much greater fight a lot, but they always manage to ________ ___________ our television and our stereo. Cảm ơn các bạn đã ghé và học tiếng Anh cùng với mình trong chủ đề phrasal verb thông dụng với make, hẹn gặp các bạn ở những chủ đề tiếp theo nhé!!!!! Related Posts Today we're going to look at phrasal verbs with the word 'make'. Read these definitions and examples, and then try to complete the sentences below with the correct phrasal verb. Note You will have to change the tense! 1. Make something out - to see/recognise something in the distance Can you make the company building out down there?'The company building' = the subject. 2. Make out with someone - to kiss Lucy and Adam spent the whole evening making out! 3. Make something up - to invent; tell a story which is untrue Andrew always made stories up when he was little. 4. Make up with someone - to become friends/boyfriend/girlfriend again We had a fight last week, but we made up a few days later. 5. Make up for something - to balance the lack of something else His brilliant sense of humour makes up for his carelessness! 1. I can't believe this is true! Are you ?2. Anna's surprise the time she didn't come to my birthday Did they after the fight? Are they back together?4. I don't like with my boyfriend in public. I'm shy!5. We could just the roof of that red building from my house. Bookmark/Search this post with Một cụm phrasal verb cũng có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nên người học có thể cảm thấy khó khắn trong việc ghi nhớ. Vì vậy trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các phrasal verb make cụm động từ với make - một trong những pharsal verb thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp để hỗ trợ người học với chủ điểm kiến thức takeawaysPhrasal verb cụm động từ được sử dụng rất thông dụng trong tiếng Anh hằng ngày, nổi bật là các phrasal verb với việc kết hợp giữa động từ chính “make” và các giới từ khác nhau sẽ tạo nên các cụm động từ với nét nghĩa mới, bao gồm make over, make out, make up for, …Các cụm động từ với make phrasal verb make thường mang 1-2 hoặc 3 nét nghĩa khác nhauCác phrasal verb make thông dụngPhrasal verb make overPhiên âm /meɪk ˈoʊvər/Cấu trúcMake someone/something overto improve something or someone by working on or changing various partsNghĩa làCải thiện vật hoặc ai đó bằng việc cải tiến hoặc thay đổi vài bộ phậnVí dụNovak Djokovic has been chosen to make over the national tennis team.Novak Djokovic đã được chọn để vực dậy sức mạnh của đội tennis quốc gia. to agree in a legal document to give money or property to someone elseNghĩa làSang tên đổi chủ các loại tài sản hoặc tiền bạcVí dụShe made over half her estate to her son.Cô ấy sang tên một nửa số bất động sản lại cho con trai của mình.Xem thêmPhrasal verb takePhrasal verb bringPhrasal verb getPhrasal verb goPhrasal verb lookPhrasal verb make outPhiên âm /meɪk aʊt/Cấu trúcmake something/someone outto see, hear, or understand something or someone with difficultyNghĩa làNhìn, nghe, hoặc hiểu ai đó/vật gì đó với sự khó khăn nhất địnhVí dụJacob's a strange person - I can't make him out at all.Jacob là một người thật lạ lùng - Tôi chả hiểu anh ấy chút nào cả.to deal with a situation, usually in a successful wayNghĩa làXử lý một tình huống nào đó, nhất là khi mang về những kết quả có lợiVí dụHow is Ngân making out in her new role?Ngân sẽ có chiến lược như thế nào để hòa nhập tốt ở vai trò mới?Phrasal verb make off withPhiên âm /meɪk ɔf wɪ/Cấu trúcmake off with somethingto steal somethingNghĩa làTrộm một thứ gì đấyVí dụSomebody broke into the mall and made off with several electronic devices.Ai đó đã đột nhập vào trung tâm thương mại và trộm đi một vài món thiết bị điện tử.Phrasal verb make intoPhiên âm /meɪk ˈɪntu/Cấu trúcmake something into somethingto change something into something elseNghĩa làBiến đổi thứ này thành thứ khácVí dụThey've made the living room into a pantry.Họ đã biến đổi phòng khách thành nhà ăn.Make upPhiên âm /meɪk ʌp/Cấu trúcmake something upto invent something, such as an excuse or a story, often in order to deceiveNghĩa làTạo ra điều gì đó một cái cớ hay một câu chuyện, thường là nhằm mục đích lừa dối người khácVí dụShe made up an excuse about having to look after her parents.Cô ấy đã viện cớ về việc phải chăm sóc bố mẹ của mình.to prepare or arrange something by putting different things togetherNghĩa làChuẩn bị hoặc sắp xếp bằng cách gom nhiều vật lại với dụThe aunt will make up her room later.Dì của tôi sẽ chuẩn bị phòng cho cô ấy sau.to reduce or replace something, usually an amount of time or work, that has been lostNghĩa làGiảm thiểu hoặc thay thế thứ gì đó, đặc biệt là thời gian hoặc công việc đã bị mất điVí dụShe'll have to make up the work she missed while she was ấy sẽ phải làm bù lại lượng công việc đã bị trễ hạn sau khoảng thời gian không có mặt ở công ofPhiên âm /meɪk ʌv/Cấu trúcmake something of something/someoneto have an impression or an understanding about somethingNghĩa làCó ấn tượng hoặc sự hiểu biết về vấn đề gì đấyVí dụCan you make anything of this news?Bạn có hiểu gì sau khi đọc mẫu tin này không?Make up forPhiên âm /meɪk ʌp fɔr/Cấu trúcmake up for somethingto take the place of something lost or damaged or to compensate for something bad with something goodNghĩa làThay thế những thứ bị hỏng hay bị mất đi hoặc đền bù những thứ chất lượng thấp bằng những thứ tốt hơn.Ví dụNo amount of money can make up for the death of his beloved dog.Không có một số tiền nào có thể đền bù lại được cho sự ra đi của con chó cưng của ông ấy.Make forPhiên âm /meɪk fɔr/Cấu trúcmake for somewhere/somethingto go in the direction of a place or thingNghĩa làDi chuyển theo hướng của một nơi hoặc vật nào đóVí dụThey made for the heart of Da Lat city.Họ di chuyển vào trung tâm thành phố Đà Lạt.to result in or make possibleNghĩa làTạo ra kết quả tốt, hoặc làm chuyện gì đó trở nên khả thiVí dụHaving faster writers would make for a more productive team.Việc có thêm các nhân viên đánh máy nhanh hơn có thể nâng cao năng suất làm việc cho cả nhóm.Bài tậpĐiền các giới từ được cho trong bảng sau vào chỗ trống của các câu bên dướioveroutoff withintoupofup forfor1. What can I do to make ... forgetting our anniversary?2. When Nhi came into the hall, she made straight … the What do you make ... this lengthy article?4. Can you make ... the pink stain on that leaf? What is it?5. Jack didn't want to continue the project, so he made ... a story about being His most recent trophy made him ... a The dog caught the ball and made … it down the Before he studied abroad, he made his estate ... to his kếtCác cụm đồng từ với make phrasal verb make rất phong phú và được sử dụng với tầng suất rất nhiều trong ngôn ngữ tiếng Anh hằng ngày. Trong bài viết này, người đọc đã được khái quát về 8 cụm động từ thông dụng nhất của “make” và các cụm động từ với “put” sẽ là phần nội dung nối tiếp bài viết án bài tập1 up for 2 for 3 of 4 out 5 up 6 into 7 off with 8 overNguồn tham khảo"Make up for." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make for." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make of." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make out." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make up." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make into." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make off with." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make over." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022Hy vọng bài biết đã giúp người đọc hiểu hơn về phrasal verb make để có thể tự tin sử dụng các từ vựng này trong tình huống phù hợp hằng ngày. Make for Di chuyển về hướng Ex Make for the hills, a tsunami is approaching! Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến! The train is making for HCM Tàu lửa đang đi về phía HCM Make off vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn Ex The thieves had to make off in their car when the police arrived. Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới. Make out something lập lên, dựng lên ex I’ve just made out a list tôi vừa mới lập lên 1 danh sách The man made out a cheque người đàn ông “viết” một tờ séc Make out hiểu được, nắm ý được, đọc được mang ý nghĩa phủ định ex I couldn’t make out when he wrote Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì Make off with ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng mang đi Ex The looters made off with all money that were in the computer store. Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính. Make up for đền bù, bồi thường Giải thích to provide something good, so that something bad seems less important Ex Nothing can make up for the loss of a child. Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ. Make something over to somebody chuyển nhượng cho Ex Mary made this fashion shop over to her aunt. Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình. Make something of something hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó. Ex Can you make anything of these signals? Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không? Make up your mind quyết định Ex I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc? Make up with somebody hòa giải, dàn hòa Ex Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được. Make up the bed dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp Ex Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn gàng được không? Make up a story dựng chuyện, bịa đặt Ex She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện. Make up trang điểm Ex My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

phrasal verb với make